🔍
Search:
CÁCH NÓI
🌟
CÁCH NÓI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
남을 높여서 말하는 법.
1
CÁCH NÓI ĐỀ CAO:
Cách nói đề cao người khác.
-
Danh từ
-
1
사람이나 사물을 낮게 대우하여 이르는 말.
1
CÁCH NÓI HẠ THẤP:
Cách nói hạ thấp người hay sự vật.
-
None
-
1
다른 사람의 말을 현재 말하는 사람의 입장에서 인칭이나 시제 등을 고쳐서 말하는 화법.
1
CÁCH NÓI GIÁN TIẾP:
Cách nói điều chỉnh lời của người khác về ngôi hay thì… theo lập trường của người nói hiện tại.
-
Danh từ
-
1
음절이 줄지 않은 본디의 말.
1
TỪ GỐC, CÁCH NÓI GỐC:
Từ vốn lẽ, không bị rút gọn âm tiết.
-
Danh từ
-
1
말하는 태도나 버릇.
1
CÁCH NÓI, KIỂU NÓI:
Thái độ hay thói quen khi nói.
-
2
방언의 차이로 생기는 말의 특징.
2
LỐI NÓI:
Đặc trưng của lời nói phát sinh do sự khác biệt của phương ngữ.
-
-
1
존댓말을 하던 것을 반말로 하다.
1
DÙNG CÁCH NÓI CHUYỆN THÂN MẬT:
Chuyển cách nói chuyện dùng kính ngữ sang cách nói thân mật.
-
-
1
존댓말을 하던 것을 반말로 하다.
1
DÙNG CÁCH NÓI CHUYỆN THÂN MẬT:
Chuyển cách nói chuyện dùng kính ngữ sang cách nói thân mật.
-
Động từ
-
1
앞에서 나온 말을 다르게 바꿔 말하다.
1
THAY ĐỔI LỜI NÓI, THAY ĐỔI CÁCH NÓI:
Nói khác đi với lời đã nói ở trước.
-
☆☆
Danh từ
-
1
같은 부모에게서 태어난 오빠.
1
ANH RUỘT (THEO CÁCH NÓI CỦA EM GÁI):
Anh được sinh ra từ cùng bố mẹ.
-
☆
Danh từ
-
1
말하는 방법.
1
CÁCH NÓI:
Phương pháp nói.
-
2
문장이나 대화에서 다른 사람의 말을 인용하여 표현하는 방법.
2
CÁCH DẪN, CÁCH NÓI GIÁN TIẾP:
Phương pháp biểu hiện dẫn lời của người khác trong câu văn hay đối thoại.
-
☆☆
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 자꾸.
1
CỨ, CỨ TIẾP TỤC (CÁCH NÓI NHẤN MẠNH):
Cứ.
-
-
1
다른 사람과 말의 내용이 다르지 않게 하다.
1
THỐNG NHẤT CÁCH NÓI VỚI NHAU, NÓI KHỚP VỚI NHAU:
Làm cho nội dung lời nói của người khác không khác.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이나 사물을 높여 이르는 말.
1
CÁCH NÓI TÔN TRỌNG, LỜI TRÂN TRỌNG, TỪ NGỮ TÔN TRỌNG:
Lời nói đề cao người hay vật nào đó.
-
None
-
1
사람을 가리키는 대명사에서, 약간 낮추어 이르는 말.
1
CÁCH NÓI THÂN MẬT CÓ SỰ TÔN TRỌNG NGƯỜI NGHE CÓ VAI VẾ THẤP HƠN:
Cách nói hơi có sự hạ thấp, trong số đại từ chỉ người.
-
2
문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 약간 낮추는 것.
2
HẠ THẤP THÔNG THƯỜNG:
Việc hơi hạ thấp người nghe, ở vị ngữ kết thúc câu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 사람의 소리.
1
TIẾNG NÓI, GIỌNG NÓI, LỜI NÓI:
Tiếng của con người thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
-
2
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 행동이나 태도.
2
CÁCH NÓI CHUYỆN:
Hành động hay thái độ thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
-
3
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 소리와 글자.
3
TIẾNG:
Tiếng nói hay chữ viết thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
-
4
단어나 구나 문장.
4
TỪ NGỮ, CÂU CHỮ:
Từ, ngữ hay câu.
-
5
사건에 대한 이야기나 세상에 떠도는 소문.
5
TIN ĐỒN, LỜI ĐỒN ĐẠI:
Câu chuyện về sự kiện hay tin đồn lan truyền trên thế gian.
-
6
논리적이거나 이치에 맞는 이야기.
6
Câu chuyện không hợp logic hay lẽ thường.
-
7
다시 강조하거나 확인하는 뜻을 나타내는 말.
7
Từ thể hiện ý nhấn mạnh hay xác nhận lại.
-
8
괜찮거나 잘되었다는 뜻을 나타내는 말.
8
Từ thể hiện ý không sao hoặc tốt đẹp.
-
9
어떤 행위가 잘 이루어지지 않음을 탄식하는 말.
9
Từ than trách hành động nào đó không được thực hiện tốt đẹp.
-
10
앞의 대상을 강조하는 말.
10
Từ nhấn mạnh đối tượng phía trước.
-
11
주의를 끌거나 문장을 끝낼 때 하는 말.
11
Từ dùng khi thu hút sự chú ý hay kết thúc câu.
-
Danh từ
-
1
존경하여 받들어 대접하거나 대함.
1
SỰ ĐỐI ĐÃI CUNG KÍNH, SỰ ĐỐI XỬ KÍNH TRỌNG:
Sự tiếp đãi hay đối xử tôn trọng và tôn kính.
-
2
존경하는 말투로 대함. 또는 그러한 말투.
2
VIỆC NÓI NĂNG KÍNH CẨN, VIỆC NÓI NĂNG LỄ PHÉP, CÁCH NÓI LỄ PHÉP:
Việc đối lại bằng cách nói tôn kính. Hoặc cách nói như vậy.
-
Tính từ
-
1
재촉하는 것이 매우 급하고 심하다.
1
CẤP BÁCH, RỐT RÁO, RIẾT RÓNG, (GẤP) NHƯ MA ĐUỔI, (THÚC GIỤC, GIỤC GIÃ) NHƯ THÚC VÀO ĐÍT (CÁCH NÓI THÔNG TỤC):
Cái đang giục giã rất gấp và nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1
실속 없이 이런저런 말을 주고받다.
1
TẠP ĐÀM, NÓI CHUYỆN LINH TINH, NÓI CHUYỆN VẨN VƠ, NÓI CHUYỆN VU VƠ, "BUÔN CHUYỆN" (CÁCH NÓI THÔNG TỤC):
Nói qua nói lại những lời này nọ mà không có nội dung chính.
-
Phó từ
-
1
재촉하는 것이 매우 급하고 심하게.
1
MỘT CÁCH CẤP BÁCH, MỘT CÁCH RỐT RÁO, MỘT CÁCH RIẾT RÓNG, (GẤP) NHƯ MA ĐUỔI, (THÚC GIỤC, GIỤC GIÃ) NHƯ THÚC VÀO ĐÍT (CÁCH NÓI THÔNG TỤC):
Cái đang giục giã rất gấp và nghiêm trọng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물체가 한 점을 중심으로 하여 원을 그리면서 움직이다.
1
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Vật thể lấy một điểm làm tâm di chuyển vẽ thành vòng tròn.
-
2
일이나 형편이 어떤 상태로 되어 가다.
2
XOAY CHUYỂN, XOAY VẦN:
Sự việc hay tình hình trở thành trạng thái nào đó.
-
3
일정한 범위 안에서 어떤 것이 차례로 전달되다.
3
CHUYỂN VÒNG QUANH:
Cái gì đó được truyền đạt theo thứ tự trong phạm vi nhất định.
-
16
차례대로 순번을 옮겨 가다.
16
XOAY VÒNG:
Di chuyển lần lượt theo thứ tự.
-
4
기능이 제대로 작동하다.
4
CHẠY TỐT, HOẠT ĐỘNG TỐT:
Chức năng hoạt động đúng mức.
-
5
돈이나 물건 등이 활발히 유통되다.
5
QUAY VÒNG, LƯU THÔNG:
Tiền hay hàng hóa được lưu thông một cách nhộn nhịp.
-
6
정신을 차릴 수 없이 어지럽거나 아찔하다.
6
HOA MẮT CHÓNG MẶT, QUAY CUỒNG:
Chóng mặt hay choáng váng, không thể trấn tĩnh tinh thần.
-
7
(높임말로) 죽다.
7
(CÁCH NÓI KÍNH TRỌNG) VỀ VỚI TỔ TIÊN, QUA ĐỜI:
(kính ngữ) Chết.
-
8
원래 있던 곳으로 다시 가거나 다시 그 상태가 되다.
8
VỀ, QUAY VỀ:
Đi trở lại nơi vốn đã từng ở hoặc lại trở về trạng thái đó.
-
9
일의 결과나 책임이 개인이나 단체, 조직 등에게 주어지다.
9
VỀ, THUỘC VỀ:
Kết quả hay trách nhiệm của công việc được dành cho tổ chức, đoàn thể hoặc cá nhân.
-
10
몫이 나뉘어 주어지다.
10
CHIA PHẦN, RẢI ĐỀU, PHÂN PHÁT ĐỀU:
Phần được chia và trao cho.
-
11
어떤 상태로 끝나다.
11
TRỞ VỀ VỚI, TRỞ THÀNH:
Kết thúc ở trạng thái nào đó.
-
12
방향이 바뀌거나 한쪽으로 틀어지다.
12
LỆCH, VẸO:
Phương hướng bị đổi hoặc cong sang một phía.
-
13
먼 쪽으로 둘러서 가다.
13
ĐI VÒNG:
Đi vòng sang phía xa.
-
14
어떤 장소를 중심으로 원을 그리듯이 움직여 가거나 굽은 길을 지나가다.
14
ĐI VÒNG, ĐI QUANH:
Lấy nơi nào đó làm trung tâm mà di chuyển như vẽ thành vòng tròn hoặc đi qua con đường cong.
-
15
일정한 구역 안을 왔다 갔다 하다.
15
CHẠY ĐI CHẠY LẠI, ĐI TỚI ĐI LUI:
Đi đi lại lại bên trong khu vực nhất định.
🌟
CÁCH NÓI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
입을 가리거나 막을 때 쓰는 물건.
1.
CÁI RỌ MÕM, CÁI CHE MIỆNG, CÁI KHẨU TRANG:
Đồ dùng khi chắn hoặc che mồm.
-
2.
(비유적으로) 말을 하지 못하도록 막는 일.
2.
SỰ BỊT MIỆNG, SỰ CHẶN HỌNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc chặn để không thể nói được.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 뒤의 말보다 먼저 일어났거나 뒤의 말에 대한 방법이나 수단이 됨을 나타내는 연결 어미.
1.
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành phương pháp hay phương tiện đối với vế sau.
-
2.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 원인이나 이유임을 나타내는 연결 어미.
2.
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là nguyên nhân hay lí do đối với vế sau.
-
3.
동사와 형용사를 보조 용언인 ‘두다’, ‘버리다’, ‘보다’, ‘있다’, ‘주다’ 등과 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
3.
Vĩ tố liên kết kết nối động từ và tính từ với các vị từ bổ trợ như ‘두다’, ‘버리다’, ‘보다’, ‘있다’, ‘주다’.
-
4.
(두루낮춤으로) 어떤 사실을 서술하거나 물음, 명령, 권유를 나타내는 종결 어미.
4.
HẢ?, ĐI, TA HÃY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó, nghi vấn, mệnh lệnh, khuyên nhủ.
-
Động từ
-
1.
(속된 말로) 못나거나 어울리지 않는 말이나 행동을 하다.
1.
BỆNH HOẠN, DỞ HƠI:
(cách nói thông tục) Nói năng hoặc hành động một cách tồi tệ hoặc không phù hợp.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 높임으로) 동작이나 상태의 서술, 의문, 명령, 요청을 나타내는 종결 어미.
1.
KHÔNG?, HÃY:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu của động tác hay trạng thái.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미.
1.
SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hứa hẹn với người nghe nội dung nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미.
1.
KHÔNG?, HÃY:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 다른 사람이 말한 요청이나 권유 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ... ĐẤY, ĐỀ NGHỊ… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của yêu cầu hay khuyến nghị mà người khác đã nói.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
눈으로 보는 방향.
1.
ÁNH MẮT:
Hướng nhìn bằng mắt.
-
2.
(비유적으로) 주의나 관심.
2.
CÁI NHÌN:
(cách nói ẩn dụ) Sự chú ý hay sự quan tâm.
-
Động từ
-
1.
자꾸 보이다가 안 보이다가 하다.
1.
CHẬP CHỜN:
Cứ thấy rồi lại không thấy.
-
2.
물결치듯이 자꾸 흔들리다.
2.
ẨN HIỆN, LUNG LINH:
Cứ lay động như sóng vỗ.
-
3.
(비유적으로) 그리워서 눈에 보이는 듯 자꾸 생각나다.
3.
ẨN HIỆN:
(cách nói ẩn dụ) Vì nhớ nên cứ nghĩ tới như thể hiện ra trước mắt.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 살아서 겪는 지옥처럼 아주 괴롭고 힘든 곳. 또는 그런 상태.
1.
ĐỊA NGỤC TRẦN GIAN:
(cách nói ẩn dụ) Nơi rất vất vả, khốn khổ như địa ngục mà lúc sống gặp phải. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Định từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 저러한 종류의.
1.
KIỂU ĐÓ, KIỂU NHƯ THẾ:
(cách nói coi thường) Thuộc loại như thế.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 제안의 말을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ RẰNG, ĐỀ NGHỊ LÀ:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe lời đề nghị đã nghe từ người khác.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
(높임말로) 있다. 앞의 말이 나타내는 일을 계속하거나 그 결과가 계속됨을 나타내는 말.
1.
ĐANG:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 있다. Từ thể hiện sự tiếp tục công việc mà từ ngữ phía trước thể hiện hay kết quả đó được tiếp tục.
-
2.
(높임말로) 있다. 앞의 말이 나타내는 상태가 계속됨을 나타내는 말.
2.
ĐANG:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 있다. Từ thể hiện trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiếp tục.
-
Danh từ
-
1.
(높이는 말로) 조선 시대의 높은 벼슬아치.
1.
ĐẠI QUAN, QUAN ĐẠI THẦN:
(cách nói kính trọng) Quan chức cao cấp trong thời Jo-seon.
-
None
-
1.
(아주높임으로) 듣는 사람이 이미 들어서 알고 있는 권유나 제안의 내용을 물어볼 때 쓰는 표현.
1.
RỦ... Ạ?, ĐỀ NGHỊ… Ạ?:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung khuyên nhủ hay đề nghị mà người nghe đã nghe nên biết được.
-
None
-
1.
(아주높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 권유나 제안의 말을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1.
RỦ, ĐỀ NGHỊ:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc khách quan hoá lời khuyên nhủ hay đề nghị mà người nói đã biết và truyền đạt cho người nghe.
-
Danh từ
-
2.
갓난아이의 정수리에 있는, 굳지 않아서 숨 쉴 때마다 발딱발딱 뛰는 부분.
2.
THÓP (TRÊN ĐẦU TRẺ CON):
Bộ phận ở đỉnh đầu của đứa bé mới sinh, không cứng nên phập phồng mỗi khi thở.
-
1.
(비유적으로) 답답한 상황에서 조금이나마 벗어나게 됨.
1.
LỖ THỞ:
(cách nói ẩn dụ) Việc được thoát ra khỏi tình huống bức bối dù chỉ là một chút.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 월급을 받고 일하는 사람.
1.
NGƯỜI LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG:
(cách nói xem thường) Người nhận lương tháng và làm việc.
-
☆
Danh từ
-
1.
시끄러운 여러 가지 소리.
1.
TIẾNG ỒN:
Đủ thứ âm thanh ồn ào.
-
2.
전화기나 라디오 등에서 나는, 귀에 거슬리는 좋지 못한 소리.
2.
TẠP ÂM:
Âm thanh gây khó chịu cho tai phát ra từ điện thoại hay radio.
-
3.
(비유적으로) 어떤 일에 대해 도는 좋지 않은 말이나 소문.
3.
TIN ĐỒN:
(cách nói ẩn dụ) Lời nói hay tin đồn không tốt về sự việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.
1.
CÓ HAY KHÔNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mặc nhiên về nội dung của lời nói ở sau.
-
2.
(두루낮춤으로) 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.
2.
KHÔNG NHỈ, THẾ NHỈ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.